

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1.$ dishwasher
- dishwasher (n.): máy rửa chén.
$2.$ smart washing machine
- Sau mạo từ "a" là danh từ.
- washing machine (n.): máy giặt.
$3.$ hi-tech robots
- Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
- hi-tech robot (n.): robot công nghệ cao.
$4.$ electric fans
- Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Khẳng định: S + V (s/es).
- electric fans (n.): quạt điện.
$5.$ wireless TV
- Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
- wireless TV (n.): TV không dây.
$6.$ modern fridge
- Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Nghi vấn: Do/ Does + S + V (Bare)?
- modern fridge (n.): tủ lạnh hiện đại.
$7.$ rice cooker
- rice cooker (n.): nồi cơm.
- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$8.$ smart clock
- smart clock (n.): đồng hồ thông minh.
- S + can + V (Bare): Ai đó có thể làm gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin