III. Đọc hiểu sau đó chọn đáp án đúng bên dưới cho phù hợp
Yesterday.............(1) a terribly cold day but Jim ............
(2) out without warm clothes,so he .........(3) a bad fever.His mother took him to the doctor.The doctor gave him ...........(4) aspirins and said " You should...........(5) warm clothes and you shouldn't go out.I think you will get better soon"
1. A. Was B. Were C. Is. D. Are
2. A. Go. B. Going. C. Went. D. Goes
3. A. Has. B. Have. C. Had. D. Having
4. A. An. B. a. C . Any. D. Some
5. A. Wear B. Wore. C. Wearing. D. To wear
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Cấu trúc thì quá khứ đơn áp dụng cho ` 3 ` câu ` ( 1 , 2 ,3 ) `
`( + ) ` : S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
` - ` Dấu hiệu : Yesterday
` 1 ` . A was
` 2 ` . C went ( V2 của go là went )
` 3 ` .C had ( V2 của have là had )
` 4 ` . D
` - ` A và An chỉ đi với danh từ số ít đếm được ` -> ` loại ` A , B ` ( Do aspirins là danh từ số nhiều )
` - ` Some được dùng trong câu khẳng định , câu mời , lời đề nghị
` - ` Any được dùng trong câu phủ định , nghi vấn
` - ` Vì đây là câu khẳng định nên dùng some
` 5 ` . A
` - ` S + should + V nguyên mẫu : Ai đó nên làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin