Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` will give
`2.` stand
`3.` eat
`4.` will telephone
`5.` will arrest
`6.` reads
`7.` will steal
`8.` doesn't open
`9.` wash
`10.` needs
`11.` don't go
`12.` makes
`13.` hears
`14.` will make
`15.` is
`16.` will bury
`17.` won't be
`18.` doesn't start
`19.` won't let
`20.` goes
`21.` sells
`22.` will - pay
`23.` rise
`24.` works
`25.` will turn
`26.` burns
`27.` don't like
`28.` will have
`29.` see
`30.` will promise
`31.` don't believe
`32.` likes
`33.` will make
`34.` won't be able
`35.` knows
`36.` ring
____________________________________
Câu điều kiện loại 1
- Cách dùng: diễn tả hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
có 2 câu điều kiện trong đó câu điều kiện loại 1 là những sự kiện có thật dùng thì hiện tại +will/can/..
Câu điều kiện loại 2 là những sự kiện không có thật, giả tưởng, thì quá khứ+ would/couldn/...
1Will give
2stand
3eats
4will telephone
5will arrest
6reads
7will steal
8isn't opened
9washes
10needs
11don't go
12makes
13hears
14will make
15is
16will bury
17won't be
18doesn't start
19won't let
20goes
21sells
22will you repay
24works
25will turn
26burns
27don't like
28will have
29see
30will you promise
31don't believe
32likes
33will make
34won't be able
35knows
36ring
Chúc em học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
809
21647
1146
???
809
21647
1146
sai đâu à
13
697
5
Bạn sai câu 30 và 23 ạ
13
697
5
Cô mình có chữa rùi ạ
809
21647
1146
uh xinl lỗi bạn nhiều ạ
809
21647
1146
cho mik xin đáp án chính xác đc ko ạ
809
21647
1146
câu 23 mik quên thêm "s" ;-;
809
21647
1146
hic đánh nhanh quá nên chưa check lại