

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. came `→` come
`⇒` Câu điều kiện loại 1
`⇒` Cấu trúc: If + S + V (HTĐ), câu mệnh lệnh
`2`. look `→` will look
`⇒` Cấu trúc: If + S + V (HTĐ), S + will + Vo
`3`. do not `→` did not
`⇒` Cấu trúc: If + S + didn't + Vo, S + could/would + Vo
`4`. didn't `→` don't
`⇒` Cấu trúc: If + S + don't/doesn't + Vo, S + will + Vo
`5`. doesn't pass `→` passes
`⇒` Cụm Unless = If not
`⇒` Dịch: Nếu bạn không vượt qua tất cả các bài kiểm tra, Sam sẽ không tốt nghiệp.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`, Lỗi sai : came
`-` Đây là câu điều kiện loại `1` : Diễn tả `1` điều kiện có thật ở hiện tại và kết quả có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Cấu trúc : If + S +Vhtđ, S + will/can + V
`-` Sửa : come
`2`, Lỗi sai : look
`-` Câu điều kiện loại `1`, đây là vế main clause
`->` Sửa : will look
`3`, Lỗi sai : do not `->` didn't
`-` Đây là câu điều kiện loại `2` : If + S+ Vqkđ, S +would/could + V
`4`, Lỗi sai : didn't `->` don't
`-` Đây là câu điều kiện loại `1`
`5`, Unless `=` If .. not : nếu không thì
`-` Lỗi sai : doesn't `->` bỏ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin