

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`12` A. to climb up
`-` try to do sth: cố gắng làm gì
`13` C. Where
`-` where?: chỉ địa điểm, nơi chốn
`14` C. are performed
`-` Bị động HTD: S + is/am/are + PII (by O)
`15` B. Because of heavy rain
`-` because of + N(phr)/V-ing: bởi vì
`16` A. interested
`-` be interested in sth: thích điều gì
`17` D. joyful
`-` a/an + adj + N
`-` joyful (a) nhiều niềm vui
`18` B. Lunar New Year
`-` Chung cake (bánh chưng) `->` Lunar New Year (Tết Nguyên Đán)
`19` B. carelessly
`-` V + adv : cần một trạng từ
`20` B. living standard
`-` living standard: tiêu chuẩn sống, mức sống
`21` A. The blue one
`-` which?: hỏi về loại `->` Chọn câu trả lời nói về chọn loại nào
`22` C. it’s interesting
`-` Nói về lí do tại sao lại chọn lễ hội đó
`23` seasons `->` seasonal
`-` a/an + adj + N : cần một tính từ
`24` many `->` far
`-` Hỏi về khoảng cách: How far is it + from + địa điểm + to + địa điểm?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin