

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. is having
`->` Trong câu hỏi về địa điểm với " Where " thì câu trả lời chia thì hiện tại tiếp diễn.
`->` `\text{S + be + Ving + ......}`
2. lives - likes
`->` Diễn tả sự thật, chân lí hiển nhiên và diễn tả sở thích sử dụng thì hiện tại đơn.
`->` `\text{S + V(s,es) + ........}`
3. walks
`->` Dấu hiệu : Every morning -> Thì hiện tại đơn
4. do - read
`->` Dấu hiệu : Usually -> Thì hiện tại đơn
`->` `\text{Does/Do + S + Vinf + .....?}`
5. is looking
`->` Dấu hiệu : Be careful ! -> Thì hiện tại tiếp diễn
6. Does - do
`->` Dấu hiệu : Every day -> Thì hiện tại đơn
9. is cooking
`->` Dấu hiệu : At the moment -> Thì hiện tại tiếp diễn
10. help
`->` `\text{Let's + Vinf : Hãy làm gì}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. is having
→ thì hiện tại tiếp diễn.
2. lives - likes
→ thì hiện tại đơn.
3. walks
→ Thì hiện tại đơn
4. do - read
→ Thì hiện tại đơn
5. is looking
→ Thì hiện tại tiếp diễn
6. Does - do
→ Thì hiện tại đơn
9. is cooking
→Thì hiện tại tiếp diễn
10. help
→ Let's + Vinf : Hãy làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin