

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`63,` Her car was repaired yesterday.
- Bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed + (O/by O)
`64,` Unless you rest yourself, you really will be ill.
- Unless = If ... not: trừ khi ...
- Cấu trúc câu điều kiện loại `1` diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
If/Unless + S + V(hiện tại đơn), S + would/could/might + Vinf + O
`65,` I wish I had finished my homework last night.
- Cấu trúc câu điều ước loại `3` diễn tả một điều ước trái với thực tế quá khứ:
S + wish(chia) + S + had + V3/ed + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`63`, Chuyển sang câu bị động TQKĐ
`-` Cấu trúc : S + was/were + P2 ( + by - O)
`-` Đáp án : Her car was repaired yesterday,
`-` Không dùng by - O với đại từ bất định.
`64`, Unless `=` If... not : nếu không thì
`-` Đáp án : Unless you rest yourself, you really will be ill.
`-` Khi viết lại với Unless, bỏ If + not
`65`,Chuyển sang câu điều ước ở quá khứ : Diễn tả `1` điều ước không có thật ở hiện tại
`-` Cấu trúc : S1 + wish(es) + S2 + had + P2
`-` Đáp án : I wish I had finished my homework last night.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin