

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường :
`( + ) ` : S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
Cấu trúc thì quá khứ đơn với tobe
` ( + ) ` : S + was / were + ...
` ( - ) ` : S + wasn't / weren't + ...
` ( ? ) ` : Was / Were + S + ...
- Was not ` = ` Wasn't , Were not ` = ` Weren't
` + ` I / he / she / it / chủ ngữ số ít + was ( not ) + ...
` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + were ( not ) + ...
` 1 ` . went ( V2 của go là went )
` 2 ` . bought ( V2 của buy là bought )
` 3 ` . put ( V2 hay V3 của put đều là put )
` 4 ` . opened ( V2 của open là opened )
`5 ` . took ( V2 của take là took )
` 6 ` . sat ( V2 của sit là sat )
`7 ` . fell - hurt
` 8 ` . spoke ( V2 của speak là spoke )
`9 ` . taught ( V2 của teach là taught )
` 10 ` . read ( V2 hay V3 của read đều là read )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` went
`2.` bought
`3.` put
`4.` opened
`5.` took
`6.` sat
`7.` fell/ hurt
`8.` spoke
`9.` taught
`10.` read
`---------->`
`-` Cấu trúc thì Quá khứ đơn với động từ thường
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
472
752
404
`(AN)/(AC)=(AM)/(AB)`