Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
V)
1. she's → her
2. him → his
3. mine → my
4. it's → its
5. my → mine
VI)
1. Its
2. Their
3. Her
4. Its
5. Our
6. Their
7. His
8. my
9. your
10. her
------------------------------------------------------------
S Tính từ sở hữu Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu
I My me Mine
You Your you Yours
We Our us Ours
They Their them Theirs
He His him His
She Her her Hers
It Its it Its
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1,she's=>her vì trog 1 câu ko thể có hai chủ ngữ ngôi 1
Phtrc là my sister rồi thì phía sau pai dùng "her" để thay thế
2,him=>his vì "his" ở đây thay thế cho cả cụm "Tom's homework"
3,mine=>my ko thể dùng "mine" vì nó là danh từ sở hữu thay thế cho 1 cụm nào đó
4,it's=>its vì its là danh từ sở hữu thay thế cho cả cụm "dog's name"
5,my=>mine vì "mine' là danh từ sở hữu thay thế cho cả cụm "my novel"
VI.
1. Lagos is a lovely city. _____their_________avenue is great for walking.
2. They don’t like fish. ____their__________favourite food is steak.
3. Susan has got a new car. __her____________car is very nice.
4. I have got a car. _____its_________name is Miko.
5. We have got two brothers. ____our__________brothers are in London now.
6. Paul and Mike are from Sydney. ______their________family is there, too.
7. My father is wearing ______his________sunglasses today as it is sunny.
8. It’s ____my__________birthday today. I’m 12 years old.
9. Listen, children! Don’t forget to pack _____your_________clothes for the trip to Singapore tomorrow.
10. Ms. Nga is telling _her_____________friends about living in big city.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin