PRESENT SIMPLE
*FORM
*USE:
*Example
*Exercise:
PASSIVE FROMS
*FORM
*USE:
*Example
*Exercise:
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Form : Công thức
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Ví dụ
- I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.)
- He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.)
- The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất đắt tiền.)
- They are students. (Họ là sinh viên.)
- I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.)
- She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.)
- The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.)
Use :
Chức năng 1.
Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Ví dụ 1:
- I usually (get) …… up at 6 a.m. (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ sáng.)
A. get
B. am getting
C. will get
Có từ tín hiệu usually, everyday chỉ những thói quen thường xảy ra
® Cần điền thì hiện tại đơn
® Loại B. am getting và C. will get
® Chọn A. Get
Chức năng 2.
Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
Ví dụ 2:
- The Earth (move) ….. around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời)
A. moved
B. moves
C. will move
Trái Đất luôn luôn quay xung quanh Mặt Trời, đó là sự thật hiển nhiên và sẽ không bao giờ thay đổi
® Loại A. moved và C. will move
® Chọn B. moves
Chức năng 3.
Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
VD: train (tàu), plane (máy bay),...
Ví dụ 3:
- The plane (land) …… at 10 a.m. tomorrow. (Máy bay hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai.)
A. will land
B. landed
C. lands
Tuy giờ hạ cánh là 10 sáng mai, nhưng đây là lịch trình đã được cố định và không thay đổi
® Sử dụng thì Hiện tại đơn
® Chọn C. lands
Chức năng 4.
Sử dụng trong câu điều kiện loại I
Ví dụ 4:
- If I (pass)…… this exam, my parents will take me to London. (Nếu tớ đỗ kỳ thi này, bố mẹ tớ sẽ đưa tớ đến London.)
A. pass
B. passed
C. will pass
Đây là câu điều kiện loại I, mệnh đề chứa If sử dụng thì Hiện tại đơn
® Loại B. passed và C. will pass
® Chọn A. pass
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
PRESENT SIMPLE:
*FORM :
- Với động từ thường :
`(+)` S + V0(s/es) + O.
`(-)` S + do/does + not + V(inf) + O.
`(?)` Do/Does + S + V(inf) + O?
- Với Be :
`(+)` S + be + C.
`(-)` S + be + not + C.
`(?)` Be + S + C?
*USE : Dùng để diễn tả `1` hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại hoặc 1 sự thật hiển nhiên.
*Example : My mom does yoga everyday.
*Exercise :
`->` Your friend usually ... fishing.
A. go B. goes C. went
`=>` Chọn `B`
`@` usually : DH thì Hiện tại đơn
*Áp dụng cấu trúc : S + V0(s/es) + O.
PASSIVE FORMS:
*Câu bị động (Hiện tại đơn):
`(+)` S + am/is/are + V3(ed/BQT) + (by O).
`(-)` S + am/is/are + not + V3(ed/BQT) + (by O).
`(?)` Am/Is/Are + S + V3(ed/BQT) + (by O).
*USE : Dùng để diễn tả `1` hành động thường xuyên diễn ra ở hiện tại hoặc 1 sự thật hiển nhiên nhưng không phải do chủ ngữ trực tiếp làm ra hoạt động.
*Example : The trees are planted by my mother.
*Exercise :
`->` The pen ... by Mary.
A. is borrowed B. are borrowed C. borrrow
`=>` Chọn `A`
`@` Áp dụng cấu trúc : S + am/is/are + V3(ed/BQT) + (by O).
*The pen : danh từ số ít `=>` Dùng "is"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
175
287
116
Vào nhóm mik ko ạ
120
2665
39
Được bạn , nãy vô 1 nhóm bị từ chối nè . Đang đi test xem cách lấy nhiều điểm nhất
120
2665
39
Rồi đó , duyệt nữa là xong
175
287
116
cảm ơn bạn
175
287
116
để mik nói với trưởng nhóm
120
2665
39
Oke ạ