Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1) He promises not to smoke
-> Anh ấy hứa là sẽ không hút thuốc
2) she pretended to leave the house
-> Cô ấy giả vờ rời khỏi nhả
3) we stopped to rest
-> chúng tôi ngừng lại để nghĩ ngơi
4) he plans to go camping next week
-> anh ấy có kế hoạch đi cắm trại tuần tới
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$1$ It promise to be warm this afternoon.
Chiều nay có triển vọng là trời sẽ ấm
$2$ He will pretend to a right.
Anh ta sẽ đòi quyền lợi.
$3$ It's time for me to stop to think about the future.
Đã đến lúc tôi phải dừng lại để suy nghĩ về tương lai
$4$ We planed to go on a holiday last weekend.
Chúng tôi đã lên kế hoạch cho 1 kỳ nghỉ vào tuần trước.
$@Nobita$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
37
895
22
xin hay nhất nhé bạn
550
13618
700
ô, hế nhu=)
37
895
22
hé lu =)))))