Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`V` :
`17.B` `=>`leaves
`-`Có "at 9 a.m tomorrow" - diễn tả lịch trình cụ thể là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`=>`Cấu trúc thì hiện tại đơn : S + V (s/es/ies) + O
`18.B` `=>`destroyed
`=>`Bị động với quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)
`-`Sai ở "destroy" do ở câu bị động, động từ sẽ về dạng "Vpp" ( từ "destroy" là động từ ở dạng nguyên thể )
`-`destroy `->`destroyed
`19.C` `=>`give
`-`Sau to + V bare
- Dịch : Năm 1893, New Zealand đã trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới trao cho tất cả phụ nữ quyền bầu cử.
`20.A` `=>`had
`-`Vì vế sau "If" có "would go" `->`Câu trên thuộc câu điều kiện Loại 2
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 ( Unreal condition in the present ) :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
`-`Ở câu điều kiện loại 2, vế chứa "If" chia ở quá khứ đơn
`-`have `->`had
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`17`.B.will leave `->` leaves
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động có lịch trình cụ thể
`18`.B.destroy `->` destroyed
`\rightarrow` Câu bị động `-` Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`19`.C.giving `->` give
`\rightarrow` ĐT đi sau to vẫn giữ nguyên
`20`.A.have `->` had
`\rightarrow` CĐK Loại 2 :
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`\text{@ TheFox}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
55
1375
67
https://hoidap247.com/cau-hoi/4120822 `->`giúp e đk ạ `?`