Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Q` `33`. Despite the hard rain, we go to the beach.
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈`In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm SVO), S1+ V1+ O1
`Q` `34`. My mother used to wash the clothes by hand.
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`Q` `35`. Our teacher drives carefully.
`-` drives là động từ, bổ nghĩa cho động từ là trạng từ
`Q` `36`. The wet weather makes me depressed.
`-` make+ sb+ adj: làm cho ai cảm thấy như thế nào
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiển nên chia thì HTĐ, The wet weather là chủ ngữ số ít `=>` động từ thêm "s/ es"
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ người ( chủ ngữ: me: chỉ người).
`Q` `37`. She is decorating her house to beautiful Christmas trees now.
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`Q` `38`. People can listen to various types of music there.
`-` can+ V
`-` type+ of: loại của, types+ of: nhiều loại của
`Q` `39`. The characters are unforgettable and the plot is gripping.
`-` trước "and" chia thì HTĐ, thì sau "and" cùng phải chia thì HTĐ
`Q` `40`. I was very disappointed not to get the job.
`-` Đã xảy ra và chấm dứt trong QK thì chia thì QKĐ
`-` not to+ V: không làm được việc gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin