

1. If you ( practice) speaking English more often, you will improve your English a lot.
2 . if l find your passport, l ( telephone ) you at once.
3. If l ( be) you, l would tell him the truth.
4. Niagara Falls ( be) a spectacular waterfall in Canada.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` practice
`-` Câu điều kiện loại 1 - vế sau có will
`-` If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O
`-` You là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều `->` chia V nguyên
`-` Sự việc hay hành động có thể xảy ra ở hiện tại
`2` will telephone
`-` Câu điều kiện loại 1 - vế trước chia Hiện Tại Đơn
`-` If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O
`3` were
`-` Câu điều kiện loại 2 - giả thiết trái với thực tế
`-` If + S + were + ... , S + would/could/might + V-inf+ O
`4` is
`-` Thì Hiện Tại Đơn - sự thật hiển nhiên
`-` S + is/am/are + ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. practice
`-` Câu điều kiện loại `1`: If + S + V, S + will + V-infi + ...
`-` "You" là chủ ngữ số nhiều `->` practice
`2`. will telephone
`-` Câu điều kiện loại `1`: If + S + V, S + will + V-infi
`3`. were
`-` Câu điều kiện loại `2`: If + S + were + ... , S + would + V-infi + ...
`4`. is
`-` S + is/ am/ are + N + ... `->` Câu thực tế hiển nhiên `->` Thì HTĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin