

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3.` If it is raining, we can't have lunch in the garden.
`4.` lf he had hurried, he wouldn't have missed the train.
`5.` If we had used an up-to-date timetable, we wouldn't have missed the train.
`6.` Unless you wear your coat, you will be cold.
`7.` If I feel better, I will go to the beach tomorrow.
`8.` If money grew on trees, all of us would be rich.
`9.` Because the weather was bad, we postponed our trip.
`-` Because + S + V, S + V : Bởi vì ...
`10.` My friend said, "If I were you, I would sell it."
`-` advise sb to do sth : khuyên ai đó làm gì đó
`-` S + said + (that) + S + V (lùi thì)
`------`
`-` CĐKL 1 : If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V-inf
`->` Diễn tả những tình huống có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được đáp ứng.
`-` CĐKL 2 : If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might + V-inf
`->` Diễn tả một điều kiện không có thật hoặc khó xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` CĐKL 3 : If + S + had + V (quá khứ phân từ), S + would/could/might + have + V-inf
`->` Diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả giả định nếu điều kiện đó xảy ra.
`-` If not `=` Unless : trừ khi, nếu không thì ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin