

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
1.to/our/a lot of/in/house/flowers/put/We/going/are.
⇒ We are going to put a lot of flowers in our house.
GT/Cấu trúc thì Tương lai gần, câu khẳng định⇒(S+is/am/are+going to+Vinf+O.)
2.are/Tet/going/We/Markets/to.
⇒ We are going to Tet Markets.
GT/Thì hiện tại tiếp diễn,câu khẳng định⇒(S+is/am/are+Ving.)
3.going/are/Chung/cakes/to/make/We.
⇒ We are going to make Chung cakes.
GT/Chúng tôi sẽ làm Bánh Chưng...⇒(Giải thích giống câu 1.)
4.wear/new/Children/are/clothes/going/to.
⇒ Children are going to wear new clothes.
GT/ Những đứa trẻ sẽ mặc mặc quần áo mới...⇒(Giải thích giống câu 1.)
5.to/lucky/I'm/get/money/going.
⇒ I'm going to get lucky money.
GT/Tôi sẽ nhận được tiền lì xì/tiền mừng tuổi...⇒(Giải thích giống câu 1.)
#gianghoangg
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`------`
`1`. We are going to put a lot of flowers in our house
`-` a lot of + N số nhiều
`-` in + ở trong
`-` TTSH + N
`2`. We are going to Tet Markets
`-` go to sw : đi đến đâu
`3`. We are going to make Chung cakes
`4`. Children are going to wear new clothes
`-` adj + N
`5`. I'm going to get lucky money
`-----------------------`
`@` TLG
`1`. Công thức
`(+)` S + tobe + going to + V(bare)
`(-)` S + tobe + not + going to + V(bare)
`(?)` Tobe + S + going to + V(bare)?
`2`. Cách dùng
`-` Diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai
( He is going to get married this year )
`-` Diễn đạt một dự đoán có căn cứ, dẫn chứng cụ thể
( Look at those dark clouds! It is going to rain )
`3`. Dấu hiệu
`-` in + khoảng thời gian
`-` tomorrow, next day, next week,…
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
