

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
17.B -> saw ( The last time + S + V quá khứ was + time )
18.D -> does he (Mệnh đề chính có yếu tố phủ định rarely ,láy đuôi khẳng định )
19.C -> on visiting ( spend time on Ving )
20.B -> had ( Wish hiện tại : S wish S + V lùi thì )
21.school uniform : đồng phục
22.disadvantages : hạn chế ( sửa lại đề hộ mk 1 chút nha -> tại đề mang ý phủ định )
23.students
24.have to V : phải làm gì
25.Moreover : hơn nữa
26.because + MĐ nguyên nhân : bởi vì
27.The reason why : lí do tại sao
28.suit : phù hợp
`#Cam`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`17` B `->` saw
`-` The last time + S + V-ed + was + tgian trong QK: lần cuối ai làm gì là vào khi nào
`18` D `->` does
`-` rarely làm phủ định mệnh đề chính, MĐC (-) nên câu hỏi đuôi dạng khẳng định HTD (+) does/do + đại từ?
`19` C `->` visiting
`-` spend time doing sth: dành thời gian làm gì
`20` B `->` had
`-` Câu điều ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V-ed
`===`
`21.` uniforms
`-` school uniform: đồng phục đi học
`22.` advantages
`-` many + N đếm được số nhiều; advantage: ích lợi
`23.` students
`-` Động từ "agree (đồng tình)" nên cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ; most + N đếm được số nhiều: đa số
`24.` have
`-` have to do sth: phải làm việc gì
`25.` Moreover
`-` moreover: thêm vào đó; dùng để bổ sung thông tin
`26.` because
`-` because + mệnh đề nguyên nhân: bởi vì
`27.` why
`-` the reason why clause: lí do vì sao ...
`28.` suit
`-` suit (v): phù hợp
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
118
187
111
https://hoidap247.com/cau-hoi/4099953