,.......... his great effort, he did not get job.
A. Despite of. B. Although. C. However. D. In spite of
I am so.........because of what he said last night
A. Confusef. B.confuse. C.confusing. D.confusingly
........they were tired, the managed to finish the housework
A. Despite. B. Nevertheless. C. In spite. D. Although
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1 D In spite of: mặc dù ( bởi vì in spite of đi với cụm danh từ)
Tạm dịch: mặc dù nỗ lực tuyệt vời của anh ấy, anh ấy đã không nhận được việc làm.
Câu 2 C ( bởi vì động từ so + tính từ)
confusing : gây một sự nhầm lẫn
Tạm dịch Tôi rất gây nhầm lẫn vì những gì anh ấy đã nói đêm qua.
Câu 3 D Although mặc dù
Tạm dịch: mặc dù họ đã mệt mỏi, quản lý để hoàn thành việc nhà.
Chúc bạn học tốt nhé
no coppy
khainguyencong
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
1D In spite of: mặc dù ( bởi vì in spite of đi với cụm danh từ)
2C
3D Although: mặc dù ( vì although đi với mệnh đề)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin