Câu 21: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất chủ yếu từ
A. ánh sáng từ Mặt Trời.
B. các hoạt động công nghiệp.
C. con người đốt nóng.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 22: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế. B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế. D. Ẩm kế.
Câu 23: Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu.
D. Tầng bình lưu.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu?
A. Tiết kiệm điện, nước.
B. Trồng nhiều cây xanh.
C. Sử dụng nhiều điện.
D. Giảm thiểu chất thải.
Câu 25: Nước ta chịu ảnh hưởng của loại gió hành tinh nào sau đây?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Mậu dịch.
Câu 26: Ngày 15/4/2021, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 200C, lúc 7 giờ được 230C lúc 13 giờ được 280C và lúc 19 giờ được 250C.
Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 250C.
B. 240C.
C. 230C.
D. 220C.
Câu 27: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Câu 28: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 29: Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên tai?
A. Phòng dịch bệnh.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Gia cố nhà cửa.
D. Sơ tán người.
Câu 30: Biến đổi khí hậu là do tác động của
A. các thiên thạch rơi xuống.
B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
C. các thiên tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người.
Câu 31: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là
A. sinh vật.
B. biển và đại dương.
C. sông ngòi.
D. ao, hồ.
Câu 32: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. khí Ôxi. B. khí cacbonic.
C. khí nitơ. D. hơi nước.
Câu 33: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.
Câu 34: Trên Trái Đất, nước mặn chiếm khoảng
A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%.
Câu 35: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Câu 36: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
A. biển và đại dương.
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
Câu 37: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn. B. Quánh dẻo. C. Hơi. D. Lỏng.
Câu 38: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành
A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây.
Câu 39: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là
A. năng lượng của gió.
B. năng lượng địa nhiệt.
C. năng lượng thuỷ triều.
D. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
Câu 40: Nước luôn di chuyển giữa
A. đại dương, các biển và lục địa.
B. lục địa, đại dương và các ao, hồ.
C. lục địa, biển, sông và khí quyển.
D. đại dương, lục địa và không khí.