

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5.B. will
-> Tag question láy đuôi will sb với nghĩa cầu khiến
6. D. fewer
-> Ít hơn
7.B. to wear
-> It's adj for sb to do sth
8.A. diversity
->Sau the cần 1 danh từ
9.C. whom
-> whom thay thế N chỉ người làm tân ngữ/có thể đứng sau prep
10. D. up with
-> come up with : nghĩ ra
11..A. Even though
-> even though + MĐ : mặc dù
12.A. a seven-room
-> Trước danh từ house cần một tính từ
13B. had buckled
-> Before + QKĐ , QKHT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`5.` B. will
`-` Câu hỏi đuôi của câu mệnh lệnh: will you?
`6.` D. fewer
`-` So sánh hơn với danh từ: fewer/less/more + N(s,es)
`7.` B. to wear
`-` be adj (for O) to do sth: như thế nào (cho ai) để làm gì
`8.` A. diversity
`-` diversity of cultures: sự đa dạng của các nền văn hóa
`9.` C. whom
`-` Giới từ + whom/which, đại từ quan hệ whom làm đại diện cho tân ngữ chỉ người
`10.` D. up with
`-` come up with an idea: nảy ra ý tưởng
`11.` A. Even though
`-` even though + mệnh đề tương phản: mặc dù
`12.` A. a seven-room
`-` tính từ ghép : số đếm - N đếm được số ít
`13.` B. had buckled
`-` Before QKD, QKHT : trước khi ( QKHT : hành động xảy ra trước )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
105
0
soỏy nha bn kia trl trc
4828
6321
7156
uk hi ;-;
35
1245
85
ai bc vay
4828
6321
7156
:?? vừa thấy bn bl thì thấy bay này
0
105
0
bn ỳ bị dc lỗi nên soỏy
4828
6321
7156
hi k sao mk đg hock