Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3677
4009
`II`
`1` Have - bought
`-` Thì HTHT - just
`-` Has/have + S + Vpp + O ?
`-` you là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều `->` chia have
`2` saw
`-` The last time/N + S + Ved/V2 + ... + was + time
`-` Quá khứ của see là saw
`3` have you seen
`-` Thì HTHT - so far
`-` Has/have + S + Vpp + O ?
`-` You là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều `->` chia have
`4` seeing
`-` What/How about + V-ing ?
`-` Đưa ra lời yêu cầu , đề nghị
`5` play
`-` used to + V-inf : đã từng làm gì
`-` Thói quen trong quá khứ nhưng nay đã không còn xảy ra
`6` won
`-` Thì Quá Khứ Đơn - in 1994
`-` S + Ved/V2 + O
`7` Does your brother usually watch
`-` Thì Hiện Tại Đơn - usually
`-` Do/does + S + V-inf + O ?
`-` Your brother tương ứng ngôi he `->` số ít `->` chia does
`III`
`1` cultural (thuộc văn hóa)
`-` mạo từ + N
`-` adj + N
`2` illegal (bất hợp pháp)
`-` be + adj/N
`3` amazing(kinh ngạc)
`-` most + long-adj
`4` festive(thuộc về lễ hội)
`-` Sau các động từ tri giác như look , seem , be , ... là 1 adj
`-` very + adj
`5` funny (vui)
`-` really + adj
`-` be + adj/N
`6` educating(giáo dục)
`-` find sth/doing sth + ing adj
`7` satisfied
`-` so + adj
`-` Tính từ đuôi ed miêu tả cảm xúc của ai đó khi bị 1 vật , 1 việc tác động lên `->` mang tính bị động
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin