7
4
13. CD9.1.NB. “Chạy quanh sân trường nhiều vòng cho đến khi mệt thì nghỉ”
Hãy cho biết chạy bao nhiêu vòng?
A. 5 vòng B. 10 vòng C. Chưa biết trước D. 3 vòng
14. CD9.1.NB. “Chạy quanh sân trường nhiều vòng cho đến khi mệt thì nghỉ”
Hãy cho biết điều kiện dừng?
A. 2 vòng B. 5 vòng C. Chưa biết trước D. Mệt
15. CD9.1.NB. “Gieo hai hạt xúc xắc cho đến khi được hai mặt có cùng số nút”
Hãy cho biết phải gieo bao nhiêu lần?
A. 5 lần B. Chưa biết trước C. Cùng số nút D. 3 lần
16. CD9.1.NB. “Gieo hai hạt xúc xắc cho đến khi được hai mặt có cùng số nút”
Hãy cho biết điều kiện dừng? Khi gieo được hai mặt ..............
A. 5 lần B. Chưa biết trước C. Cùng số nút D. 3 lần
17. CD9.2.VDC. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
i:=1; s:=0;
While i<10 do
Begin
s:=s+2; i:=i+1;
End;
Giá trị sau cùng của S là bao nhiêu?
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
18. CD9.2.VDC. Cho đoạn chương trình sau:
x:=0; s:=0;
While s<=10 do
Begin
Writeln(s); s:=s+1;
End;
x:=s;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 11 C. Không xác định D. 0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 13 :
- Cho đến khi mệt số vòng chạy chưa xác định trước được
⇒ Đáp án : C. Chưa biết trước
Câu 14 :
- Khi mệt dừng hoạt động chạy
⇒ Đáp án : D. Mệt
Câu 15 :
⇒ Đáp án : B. Chưa biết trước
Câu 16 :
- Cho đến khi hai mặt có cùng số nút, dừng hoạt động
⇒ Đáp án : C. Cùng số nút
Câu 17 :
- i = 1 < 10 ⇒ s = 0 + 2 = 2 ⇒ i = 1 + 1 = 2
- i = 2 < 10 ⇒ s = 2 + 2 = 4 ⇒ i = 2 + 1 = 3
- ...
- i = 9 < 10 ⇒ s = 16 + 2 = 18 ⇒ i = 9 + 1 = 10
- i = 10 < 10 ⇒ Sai ⇒ Kết thúc
⇒ Đáp án : A. 18
Câu 18 :
- s = 0 <= 10 ⇒ s = 0 + 1 = 1
- s = 1 <= 10 ⇒ s = 1 + 1 = 2
- ...
- s = 10 <= 10 ⇒ s = 10 + 1 = 11
- s =11 <= 10 ⇒ Sai ⇒ Kết thúc
- x = s = 11
⇒ Đáp án : B. 11
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1884
1037
Câu 13:
→Đáp án đúng: C Chưa biết trước.
Vì không biết khi nào chạy quanh sân trường mệt sẽ nghỉ.
Câu 14:
→Đáp án đúng: D Mệt
→Vì ở đây điều kiện là khi nào mệt thì dừng.
Câu 15:
→Đáp án đúng: B Chưa biết trước.
→Vì để ra 2 mặt có cùng nút thì khi gieo sẽ ra ngẫu nhiên, không biết trước.
Câu 16:
→Đáp án đúng: C Cùng số nút.
→Vì điều kiện ở đây là gieo đến khi nào 2 mặt cùng số nút.
Câu 17:
s:=s+2→s:=0+2=2; i:=i+1→i:=1+1=2;
s:=s+2→s:=2+2=4; i:=i+1→i:=2+1=3;
s:=s+2→s:=4+2=6; i:=i+1→i:=3+1=4;
s:=s+2→s:=6+2=8; i:=i+1→i:=4+1=5;
s:=s+2→s:=8+2=10; i:=i+1→i:=5+1=6;
s:=s+2→s:=10+2=12; i:=i+1→i:=6+1=7;
s:=s+2→s:=12+2=14; i:=i+1→i:=7+1=8;
s:=s+2→s:=14+2=16; i:=i+1→i:=8+1=9;
s:=s+2→s:=16+2=2; i:=i+1→i:=9+1=10;
s:=s+2→s:=16+2=18; i:=i+1→i:=10+1=11;
i<10 mà 11<0 điều kiện sai kết thúc vòng lặp.
Đáp án đúng: A 18
Câu 18:
s:=0→s:=s+1=0+1=1
s:=1→s:=s+1=1+1=2
s:=2→s:=s+1=2+1=3
s:=3→s:=s+1=3+1=4
s:=4→s:=s+1=4+1=5
s:=5→s:=s+1=5+1=6
s:=6→s:=s+1=6+1=7
s:=7→s:=s+1=7+1=8
s:=8→s:=s+1=8+1=9
s:=9→s:=s+1=9+1=10
s<=10 mà 10<=10 điều kiện sai kết thúc vòng lặp.
s:=s+1→10+1=11
x:=s;
→Đáp án đúng: A 11
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin