0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2433
3768
`IX` :
`1.`The film on types of future energy sources wasn't showed last Friday.
`=>`Bị động với quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)
`2.`Linda asked me if my mother went to the supermarket the day before.
`=>`Câu gián tiếp với câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V lùi thì
`-`go `->`went ( Hiện tại đơn `->`Quá khứ đơn )
`-`yesterday `->`the day before
`3.`If you aren't careful with your accounts, your business will go bankrupt.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`4.`They haven't had a party for 4 months.
`=>`S + last + V2/ed + time
`=`Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + Vpp + since/for + time
`5.`No flowers arranger in the contest was more attractive than her.
`=>`So sánh hơn với Long Adj : S1 + be + more Adj + than + S2
- Dịch : Không người cắm hoa nào ở trong cuộc thi hấp dẫn hơn cô ấy.
`6.`Although she is intelligent , she doesn't do well at school.
`=>`In spite of/Despite + N/Ving, S + V
`=`Although + S + V, S + V : Mặc dù...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin