0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1196
1621
` 31 `. What does Ms. Hoa have for breakfast?
` - ` Cấu trúc: (W/H - question +) Do/Does + S + V_inf + ...? (chủ ngữ là số ít nên dùng trợ từ does).
` 32 `. How many boys and girls are there in his class?
` - ` Cấu trúc: How many + plural noun + are there + ...?
` 33 `. How long is the river?/What is the length of the river?
` - ` Cấu trúc:
` + ` How long + be + S?
` + ` What + be + the length + of + S?
` 34 `. Where did they play football yesterday?
` - ` Phần được gạch chân chỉ nơi chốn (nơi mà họ đã chơi đá bóng vào hôm qua). ` -> ` Từ để hỏi là where.
` - ` Cấu trúc: (W/H - question +) Did + S + V_inf + ...? (với từ để hỏi là where).
` 35 `. What will the weather be in Hanoi tomorrow?
` - ` Cấu trúc: (W/H - question +) Will + S + V_inf + ...?
- Chúc cậu học tốt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`31.` What does Mr.Hoa have for breakfast?
`-` instant noodles chỉ sự vật `->` What
`-` Cấu trúc: (Wh_) + do/ does + S + Vinf..?
`32.` How many students are there in his class?
`-` fifteen boys and thirteen girls chỉ số lượng `->` How many
`-` student (n): học sinh
`-` Cấu trúc: How many + N số nhiều + are there ...
`33.` How long is the river?
`-` ten kilometers chỉ độ dài `->` How long
`34.` Where did they play football yeaterday?
`-` in the school yard chỉ nơi chốn `->` Where
`-` yesterday là DHNB thì QKĐ
`-` Cấu trúc (nghi vấn): (Wh_) + did + S + Vinf..?
`35.` What will the weather like in Ha Noi tomorrow?
`-` rainy and wet chỉ thời tiết `->` What
`-` Cấu trúc: What + be + the weather + like ..?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin