

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Nêu các nghĩa và cách dùng của từ bẻ
1.Lấy tay làm cho rời, cho gãy ra, bằng cách gập lại. Bẻ cành cây.
2. Ngắt, hái: Một tay em vịn mấy cành. Quả chín thì bẻ quả xanh thì đừng (cd).
3. Ngoặt, quẹo. Bẻ qua tay phải. Bẻ lái thuyền.
4. Chê bai, cãi lại. Bẻ lý. Bẻ hành bẻ tỏi là chỉ trích điều nhỏ mọn, để gây khó khăn.
+Gập lại làm cho đứt, gãy: bẻ gãy chiếc thước kẻ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Nghĩa của từ bẻ: Gập lại làm cho đứt, gãy: bẻ gãy chiếc thước kẻ.
Dùng như: bẻ cành cây, bẻ bút chì, bẻ miếng bánh,...
Chúc bạn học tốt
@Tphuongg
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin