

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1 đáp án là A ( invited: được mời) Tạm dịch: Justine đã được mời dự tiệc sinh nhật của John vào tháng trước.
Câu 2 đáp án là D ( had gone: đã đi. tạm dịch: Carlos đã đi nhà trước khi chúng tôi)
Câu 3 đáp án là B to remember: nhớ một điều gì đó. Tạm dịch: Từ mới này quá khó đối với tôi nhớ.
Câu 4 đáp án là C in: trong. Tạm dịch: Fiona không quan tâm đến trong chính trị
Câu 5 đáp án là B. accommodation: nhà ở. Tạm dịch: Chính phủ sẽ xây dựng nhà ở thoải mái hơn cho học sinh.
Câu 6 đáp án là C should be cleaned: nên được làm sạch gì đó. Tạm dịch: Răng của chúng ta nên được làm sạch ít nhất một lần một ngày.
Câu 7 đáp án là A had lunch: đã ăn trưa. Tạm dịch: Họ đã ăn trưa sau đó họ đi xem một vòng quanh siêu thị.
Câu 8 đáp án là D married: cưới nhau. Tạm dịch: Anh ấy đủ lớn để có được cưới nhau.
Câu 9 đáp án là B homeless- vô gia cư. Tạm dịch: Chương trình đã được thiết lập để giúp vô gia cư người.
Câu 10 đáp án là B bought: đã mua. Tạm dịch: Ngôi nhà xinh đẹp này có phải là đã mua của Mark không?
Câu 11 đáp án là A had explained: đã giải thích. tạm dịch: Sau khi anh ấy đã giải thích mọi thứ rõ ràng, chúng tôi bắt đầu công việc của mình.
Câu 12 đáp án là A came: đi đâu đó. Tạm dịch: Trước khi mẹ tôi đi về nhà, cha tôi đã chuẩn bị bữa tối.
Câu 13 đáp án là B be painted: được sơn. Tạm dịch: Ngôi nhà này và những cánh cửa này sẽ được sơn cho ngày lễ Giáng sinh của người Greens
Câu 14 đáp án là C had already left: đã rời đi rồi. Tạm dịch: Khi tôi thức dậy vào sáng nay, vợ tôi đã rời đi rồi.
Câu 15 đáp án là B had: có
Câu 16 đáp án là B with: với được gì đó.
Câu 17 đáp án là C
Câu 18 đáp án là D hadn't cleared: chưa xóa
Câu 19 đáp án là B took: lấy đi một thứ gì đó.
Câu 20 đáp án là A of: của
Như vậy capable of có nghĩa là có khả năng ( có thể làm gì)
Chúc bạn học tốt nhé! ^^
Các câu này là mình tự làm chứ mình không coppy của ai cả.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

=>
1. A bị động QKĐ was/were V3/ed
2. D (QKHT before QKĐ)
3. B too adj (for sb) to V: quá...đến nỗi không thể
4. C be interested in: thích thú, quan tâm
5. B adj N
6. C bị động shoud be V3/ed
7. A (QKHT: hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ)
8. D get married ~ kết hôn
9. B homeless people: người vô gia cư
10. B bị động QKĐ was/were S V3/ed?
11. A (after QKHT, QKĐ)
12. A (before QKĐ, QKHT)
13. B (bị động be going to be V3/ed)
14. C (when QKĐ, QKHT)
15. B it's time S V2/ed (đã đến lúc ai phải làm gì)
16. B be angry with: tức giận/nổi cáu với
17. C (QKHT before QKĐ
18. D (for weeks -> QKHT)
19. B take/took sb time to V
20. A capable of: có khả năng (làm gì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin