Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. bbA `
` @ ` CT Who : `…` N (chỉ người) `+` who `+` V `+` O
` to ` Cách dùng : ` - ` Làm Chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ
` - ` Thay thế cho các N (Danh từ) chỉ người, đôi khi là con vật cưng đứng trước nó.
` - ` CT Thì HTHT
` @ ` Với V thường:
` (+) ` S `+` have `/` has `+` V3
` (-) ` S `+` have `/` has `+` not `+` V3
` (?) ` Have `/` Has `+` S `+` V3 `?`
` -> ` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. (Today `/` this morning `/` this evening)
` bb2. bbD `
` - ` Came out(phr.v) : ra mắt, phát hành, ra sản phẩm mới `/` Được biết đến, được tiết lộ.
` bb3. bbD `
` - ` known for sth : được biết đến với cái gì đó
` - ` CT Not only `...` But also : S `+` V `+` not only `+` Noun phrase `1` `/` V phrase `1` `/` Adj `/` Adv `+` but also `+` Noun phrase `2` `/` V phrase `2` `/` Adj `/` Adv `:` Không những `..` mà còn
` -> ` Nối hai từ hoặc cụm từ có cùng vị trí, tính chất trong câu và mang ý nghĩa tương đương.
` bb4. bbC `
` @ ` Nguyên tắc chung để rút gọn mệnh đề trạng ngữ:
` + B1 : ` Lược bỏ chủ ngữ của mệnh đề trạng ngữ. Bên cạnh đó, nếu cần thiết, thay đổi chủ ngữ của mệnh đề chính cho phù hợp.
` + B2 : ` Lược bỏ TĐT. Sau đó, chuyển đổi động từ thành V`-`ing.
` + B3 : ` Lược bỏ liên từ phụ thuộc nếu việc đó không làm ảnh hưởng đến nghĩa của câu.
` -> ` Khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ cùng chủ ngữ trong câu chủ động, bạn sử dụng dạng V-ing hoặc “being” đối với động từ tobe.
` bb5. bbB `
` - ` Cụm từ hoàn chỉnh "All over the world" : Khắp nơi, Trên toàn thế giới
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin