Câu 1. Bỏ một đồng xu vào ly nước đá thì nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
a. Nhiệt năng của đồng xu tăng, của nước trong cốc giảm.
b. Nhiệt năng của đồng xu giảm, của nước trong cốc tăng.
c. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc giảm.
d. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc tăng.
Câu 2. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên .
a. Khối lượng của vật.
b. Trọng lượng của vật.
c. Cả Khối lượng và trọng lượng của vật.
d. Nhiệt độ của vật .
Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng :
a. Viên đạn đang bay.
b. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
c. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
d. Hòn bi lăn trên mặt đất.
Câu 4. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp ?
a. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
b. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại .
c. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại .
d. Vì giữa các PT của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khí có thể thoát ra ngoài.
Câu 5. Công thức tính công suất là:
A. P = A/ t B. P = A.t C. P = F.t D. P = A.s
Câu 6. Đơn vị của công suất là:
A. w B. Kw C. J/s D. Các đơn vị trên
Câu 7. Giá trị của công suất được xác định bằng:
A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công thực hiện khi vật di chuyển được 1m.
C. Công thực hiện của lực có độ lớn 1N.
D. Công thực hiện khi vật được nâng lên 1m
Câu 8. Để cày một tấm đất ruộng, nếu dùng trâu thì mất 3 giờ, còn nếu dùng máy cày thì chỉ mất 20 phút. Máy cày có công suất lơn hơn công suất của trâu là bao nhiêu lần?
A. 3 lần B. 20 lần C. 18 lần D. 9 lần
Câu 9. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 10,8 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N. Công suất của ngựa là:
A. P = 470 W B. P = 306 W C. P = 360 W D. P = 630 W
Câu 10. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
Câu 11. Trong các sau đây: câu nào sai?
A. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật
B. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vận tốc của vật.
C. Khối lượng của vật càng lớn thì thế năng đàn hồi của nó càng lớn.
D. Động năng là cơ năng của vật có được do vật chuyển động.
Câu 12. Một vật chỉ có thế năng đàn hồi khi:
A. vật bị biến dạng.
B. vật đang ở một độ cao nào đó so với mặt đất.
C. vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
D. vật có tính đàn hồi đang chuyển động.
Câu 13. Vật nào sau đây không có động năng?
A. Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu D. Ô tô đang chuyển động trên đường.
Câu 14. Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. chỉ khối lượng của vật B. cả khối lượng và độ cao của vật
C. độ cao của vật so với mặt đất D. cả khối lượng và vận tốc của vật
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:
A. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất cấu tạo nên vật.
B. Vật chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, đó là các nguyên tử, phân tử.
C. Phân tử là nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
D. Các câu A – B – C đều đúng.
Câu 16. Chuyển động nhiệt của các phân tử nước chứa trong cốc sẽ chậm hơn nếu:
A. Nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.
B. Rót thêm nước để khối lượng nước tăng lên.
C. Cốc nước được nung nóng lên.
D. Rót bớt nước ra để thể tích của nước giảm xuống.
Câu 17. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì:
A. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
B. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật được tạo ra càng nhiều.
C. Khối lượng của vật càng tăng.
D. Khối lượng của vật càng giảm.
Câu 18. Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng trong đó các nguyên tử, phân tử của các chất:
A. Tự chuyển động xen lẫn vào nhau B. Dính liền vào nhau
C. Tương tác mạnh với nhau D. Hoà nhập vào nhau.
Câu 19. Hiện tượng khuếch tán xảy ra:
A. Chỉ với chất khí B. Chỉ với chất rắn
C. Chỉ với chất lỏng D. Cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.