Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.listening
⇒Câu hỏi: Where's John
⇒thì HTTD
2.rains
⇒Dấu hiệu: always
⇒thì HTĐ
3.works...isn't working
⇒Dấu hiệu: all day ⇒ thì HTĐ
⇒Dấu hiệu: at the moment ⇒ thì HTTD
4.is running... is wanting
⇒Dấu hiệu: Look!
⇒Thì HTTD
5.speaks...comes
⇒Điều hiển nhiên
⇒thì HTĐ
6.is coming... are meeting
⇒Dấu hiệu: Shh!
⇒ thì HTTD
7.is snowing.... snows
⇒Dấu hiệu: Oh no! ⇒ thì HTTD
⇒Dấu hiệu: always ⇒ thì HTĐ
8.swims... doesn't run
⇒Tạm dịch: Mary bơi rất giỏi nhưng cô ấy chạy không nhanh
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\textit{1.}$
is listening
$\textit{2.}$
rains
$\textit{3.}$
works = isn't working
$\textit{4.}$
is running - wants
$\textit{5.}$
speaks - comes
$\textit{6.}$
is coming - are meeting
$\textit{7.}$
is snowing - snows
$\textit{8.}$
swims - doesn't run
$\text{Hiện tại đơn-present simple}$
$\text{(+)}$ S + V(s/es)
$\text{(-)}$ S + do/does + not + V
$\text{(?)}$ Do/Does + S + V
- cách dùng : diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý, hành động xảy ra thường xuyên, kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai
$\text{Hiện tại tiếp diễn-present continous}$
$\text{(+)}$ S + is/are + Ving
$\text{(-)}$ S + is/are+ not + Ving
$\text{(?)}$ Is/Are + S + Ving
- cách dùng : diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hoặc hành động lặp đi lặp lại ảnh hưởng đến mn, hoặc hành động xảy ra theo lịch trình trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1307
27812
1227
xin hay nhất nha bạn