Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.People whom the company employs are expected to sign a contract.
=>Đằng sau là danh từ+động từ.
2.Ann, whom children are now grown up, is looking for a job.
=>Đằng sau là danh từ+động từ.
3.This child whose school record book is awful seems to be sad.
=>Đằng sau là danh từ (có ai đó là gì
4.My sister whom husband is inside the car can't drive.
=>Đằng sau là danh từ+động từ.
5.He's the boy who delivers the newspaper on Sundays.
=>Đằng sau là động từ.
6. John is the boy whose father is a painter.
=>Đằng sau là danh từ (có ai đó là gì)
7.These pupils who come into the classroom are disruptive.
=>Đằng sau là động từ.
Dịch:
1.Những người mà công ty sử dụng dự kiến sẽ ký hợp đồng.
2.Ann, những đứa trẻ bây giờ đã lớn, đang tìm kiếm một công việc.
3.Đứa trẻ mà sổ sách ghi chép của trường là khủng khiếp này dường như đang buồn.
4.Em gái tôi mà chồng tôi đang ở trong xe không thể lái được./hoặc không biết lái.
5.Anh ấy là người giao báo vào Chủ nhật.
6.John là cậu bé có bố là họa sĩ.
7.Những học sinh này vừa vào lớp học đang rất gây rối.
#Nhớ cko mk hn về cko nhs
#chucbanhoktotnek!
#Mtyω_NN
#hoidap247
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
478
16266
827
Câu 2 dịch nghĩa sao nghe ko hợp lí á
478
16266
827
Câu 3 nữa
478
16266
827
Câu 4 nữa
251
7117
239
hoi chịu ik hỏi gg dịch í đừng hỏy tui, tui hông có bíc gì lun;-;
251
7117
239
đặt tên gg mà hk thực dụng vs gg zì hết ák;-;