

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`29.` physicists
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`->` one of `+` danh từ đếm được số nhiều
`30.` effective
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`31.` necessarily
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`32.` misunderstood
`->` HTHT: S `+` have`/` has `+` V3`/`ed
`-` misunderstand(v): hiểu lầm, hiểu sai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
29. physicists (n) nhà vật lý
→ One of the + N(số nhiều)
30. effective (a) hiệu quả
31. unnecessarily (adv) một cách không cần thiết
32. misunderstood (V3) hiểu sai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin