Câu 5. Các cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là:
A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc. B. cà phê, cao su, chè, điều
C. bông, lạc, hồ tiêu, dừa. D. thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
Câu 6. Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên nổi tiếng về trồng hoa, rau ôn đới?
A. Lâm Đồng B. Kom Tum C. Đắk Lắk D. Gia Lai
Câu 7. Đảo nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Phú Quốc B. Cát Bà C. Côn Đảo D. Thổ Chu
Câu 8. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất xám và đất phù xa. B. đất badan và đất feralit.
C. đất phù sa và đất feralit . D. đất badan và đất xám.
Câu 9. Khó khăn lớn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. tài nguyên khoáng sản ít. B. đất đai kém màu mỡ.
C. tài nguyên rừng nghèo. D. mùa khô kéo dài.
Câu 10. Lưu vực sông có tầm quan trọng đặc biệt đối với vùng Đông Nam Bộ là:
A. sông Cửu Long. B. sông Đồng Nai. C. sông Hồng. D. sông Thu Bồn.
Câu 11. Những di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng ở vùng Đông Nam Bô là:
A. bến cảng Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo.
B. địa đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo, khu di tích Ba Tơ.
C. bến cảng Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, thành cổ Quảng Trị.
D. nhà tù Côn Đảo, bến cảng Nhà Rồng, địa đạo Vịnh Mốc.
Câu 12. Vùng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 13. Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thuốc lá B. Cà phê C. Cao su D. Hạt điều
Câu 15. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn . B. Đất mặn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất cát ven biển.
Câu 16. Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo.
Câu 17. Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm địa hình nổi bật là
A. độ cao lớn, bề mặt gồ ghề, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. thấp, bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây nam.
D. bằng phẳng không có các ô trũng.
Câu 18. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 19. So với cả nước Đồng bằng sông Cửu Long được coi là vùng trọng điểm
A. cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. lúa lớn nhất cả nước.
C. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D. cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
Câu 20. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. sản xuất hàng tiêu dùng.