Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$*$ Thì Tương lai tiếp diễn :
$(+)$ S + will + be + Ving
$(-)$ S + won't + be + Ving
$(?)$ Will + S + be + Ving ?
$*$ Dùng để diễn tả 1 hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
$1. $ will be travelling
$→$ Dấu hiệu : at this time tomorrow
$2. $ will be coming
$3. $ will be visiting
$→$ Dấu hiệu : at this time next week
$4. $ will be sitting
$→$ Dấu hiệu : at 9 am tomorrow
$5. $ will be watching
$→$ Dấu hiệu : at 8 o'clock this evening
$6. $ will be playing
$→$ Dấu hiệu : at 7 o'clock tonight
$7. $ will be working
$→$ Dấu hiệu : at this moment tomorrow
$8. $ will be making
$→$ Dấu hiệu : at this time tomorrow morning
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin