

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\text{@su}$
`16,` Having finished his homework, he went for a walk.
`=>` Đảo ngữ thì hiện tại hoàn thành : Having + P2, clause
`=>` Dịch : Làm xong bài tập, anh đi dạo.
`17,` He brushed his teeth after having breakfast
`=>` Cấu trúc : Clause + after + N/V-ing
`=>` Dịch : Anh ấy đánh răng sau khi ăn sáng
`18,` Having dumped a huge amount of rubbish into the river, the factory was fined for that.
`=>` Đảo ngữ thì hiện tại hoàn thành
`=>` Dịch : Đã đổ một lượng rác khổng lồ xuống sông, nhà máy bị phạt vì điều đó.
`19,` Having finished all my homework, I watched my favorite film on TV.
`=>` Đảo ngữ thì hiện tại hoàn thành
`=>` Dịch : Sau khi hoàn thành tất cả bài tập về nhà, tôi xem bộ phim yêu thích của mình trên TV.
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

16/having finished his homework, he brushed his teeth (rút gọn mệnh đề trạng từ chỉ thời)
17/after having getting up, he brushed his teeth (giải thích lý do cho hành động trong mệnh đề chính)
18/the factory was fined for having dumped a huge amount of rubbish into the river (be fined for+V-ing)
19/having finished all my homework, i watched my favorite film on tv
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin