

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.The meeting will be held next week
`\rightarrow` Câu bị động `-` Thì TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )
`2`.Stamps have been collected for two years
`\rightarrow` Câu bị động `-` Thì HTHT : S + have / has + been + V3 / PII ( by O )
`3`.After it had stopped snowing , we arrived at the canyon
`\rightarrow` Thì QKHT : S + had + V3 / PII
`\rightarrow` Dùng để miêu tả hành động xảy ra trước khi có hành động tiếp theo xảy ra
`4`.Julie took the message
`\rightarrow` Câu chủ động `-` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`5`.After we had cleaned the house , we went out for a walk
`\rightarrow` Thì QKHT : S + had + V3 / PII
`\rightarrow` After + S + had + V3 / PII , S + Ved / V2
`\text{@ TheFox}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
` 1 `. The meeting will be held next week
- Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn : S + will be + V3 + ( by O )
- Dấu hiệu : next week
` 2 ` . Stamps have been collected for two years
- Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + been + V3 + ( by O )
- Dấu hiệu : for ` 2 ` years
` 3 `. After it had stopped snowing , we arrived at the canyon
- After + Qúa khứ hoàn thành ( S + had + V3 ) , quá khứ đơn : Diễn tả về 1 hành động xảy ra và kết thúc trước 1 hành động trong quá khứ
` 4 ` . Julia took the message
- Cấu trúc câu chủ động thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
- Take ` -> ` Took ( V2 )
` 5 ` . After we had cleaned the house , we went out for a walk
- After + Qúa khứ hoàn thành ( S + had + V3 ) , quá khứ đơn : Diễn tả về 1 hành động xảy ra và kết thúc trước 1 hành động trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin