

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. How long have you (wait)waited for me?
2. This is the second time I (watch)have watched this comedy with my boyfriend.
3. I (not hear) haven't heard from you for ages.
4. My boyfriend is the most galant man I have known (know).
5. I (wait)hav waited for him since 2 p.m.
6. He (not eat) hasn't eaten this kind of food before.
7. She is the most warm-hearted woman I have met(meet).
8. Have you finished(finish) the test yet?
9. I have known(know) him for ages because we were neighbours when I was a child.
10. She (teach)has taught me English for 3 years.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
*cấu trúc : S + has/have + phân từ 2
* cách sử dụng:
+ Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. have you waited
2 .have watched
3 .haven't heard
4 .have known
5. have waited
6. hasn't eaten
7. have met
8 .have finished
9 .have known
10. has taught
------------------------------------------
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Cấu trúc : S + have/ has + VpII.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. have you waited
2. have watched
3. haven’t heard
4. have known
5. have waited
6. hasn’t eaten
7. have met
8. Have you finished
9. have known
10. has taught
Bảng tin