

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1.$ needn't do/ don't have to do
- It + to be + not + necessary + (for somebody) + to V $=$ S + needn't + V (Bare) $=$ S + doesn't/ don't have to + V (Bare): Ai đó không cần phải làm gì.
- "Bạn không cần phải giặt đồ tối nay".
$2.$ could
- S + was/ were + able + to V $=$ S + could + V (Bare): Ai đó có thể làm gì.
- Chỉ khả năng thực hiện hành động nào đó trong quá khứ.
- "Anh ấy đã có thể nói tiếng Anh khi $5$ tuổi".
$3.$ mustn't
- S + mustn't + V (Bare): Ai đó không được làm gì (Mang ý cấm đoán).
- "Bạn không được hút thuốc trong bệnh viện".
$4.$ are sure to be
- S + to be + certain + that + S + V $=$ S + to be + sure + to V: chắc chắn sẽ là ...
- "Họ chắc chắn sẽ rất mệt mỏi sau khi làm việc chăm chỉ".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. You don't need to do the washing up tonight.
Giải thích: isn't necessary = don't need
2. He could speak English when he was five years old.
Giải thích: able to = could
3. You shouldn't smoke at the hospital.
Gi ải thích: Don't = shouldn't
4. They must be very tired after working so hard.
Gi ải thích: certain S be = S must be
Gửi bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin