

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`36`. A The harder you study, the better results you will have.
- Cấu trúc so sánh kép:
- The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2
- Dịch: Bạn càng học chăm, bạn càng đạt kết quả tốt.
`37`. A No matter how hard Tim tried to win the contest, he didn't succeed.
- However = No matter how: dù thế nào đi nữa/ dù sao đi nữa
- No matter how + adj/adv + S1 + be/ V thường, S2 + V2
- Dịch: Dù Tim đã cố gắng chăm chỉ để chiến thắng cuộc thi như thế nào đi nữa, anh ấy vẫn không thành công.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb36. bbA `
` *** ` CT Câu Điều kiện loại ` 1 : `
` @ ` Động từ thường : If `+` Simple Present, S `+` will `/` can (not) `+` V.
` = ` If `+` S `+` V `(-s``/-es)` , S `+` will `/` can `+` (not `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` Diễn tả một sự việc, hành động có khả năng xảy ra trong tương lai
` ≈ ` CT So sánh kép : The `+` So sánh hơn `+` S `+` V, The `+` So sánh hơn `+` S `+` V.
` bb37. bbA `
` @ ` CT However `/` Nevertheless :
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). However `/` Nevertheless, S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `).
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). S, However `/` Nevertheless, V.
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `), however `/` nevertheless
` - ` CT : S `+` V; however `/` nevertheless, S `+` V.
` - ` CT No matter how : No matter how `+` Adj/Adv `+` S1 `+` V1, S2 `+` V2 : Dù như thế nào đi nữa.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin