

Giải giúp e với ạ :)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. C. whether (to wonder whether/if: tự hỏi)
2. A. exist (tồn tại)
3. B. must (vì realize dùng với một sự thật)
4. C. across (to come across sth./sb.: gặp phải. Nhân tiện thì to come over to sb.'s: sang nhà ai; to come through: bộc lộ rõ/ vượt qua (chướng ngại)/ (tin nhắn) được truyền đi thành công/ (giấy tờ, sắc lệnh chính thức) được thông qua; to come along with sb./sth.: đi cùng ai/ đi kèm thứ gì)
5. B. if: nếu như (khi dùng những giới từ còn lại câu sẽ tối nghĩa)
6. A. convinced (to be convinced (that): tin rằng)
7. D. actually: thực ra/ thực sự (phản biện lại câu trước (dù người ta tin rằng người ngoài hành tinh đã đến thăm Trái Đất nhưng thực ra chưa từng có người ngoài hành tinh được phát hiện cả))
8. B. sightings: sự phát hiện (bằng mắt) (từ này thường dùng với những thứ bí ẩn như người ngoài hành tinh hay ma quỷ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin