

Tìm 5 từ ghép Hán việt có yếu tố “thủy “ có nghĩa là “nước”, giải thích
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. Thủy sản
→ chỉ chung về những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng, thu hoạch, sử dụng
2. Thủy quái
→ là một con cá nhà táng khổng lồ, thuộc loài cá voi to lớn nhất thế giới.
3. Thủy canh
→ là một kỹ thuật trồng cây trong môi trường dung dịch dinh dưỡng, đơn giản bạn có thể hiểu là việc trồng cây trong nước.
4. Đường thủy
→ là một kiểu giao thông trên nước
5. Thủy triều
→ là hiện tượng nước biển, nước sông... lên xuống trong một chu kỳ thời gian phụ thuộc biến chuyển thiên văn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Tìm 5 từ ghép Hán việt có yếu tố “thủy “
- Thủy chung
- Sơn thủy
- Thủy tổ
- Thủy hử
- Thủy thủ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin