

Change these active sentences to passive
1.They will punish him
2.They are painting my office today
3.They have just done the work
4.She bought this camera in Japan
5.They took my daughter away from me
6.Mosquitoes were eating me alive
7.They had made many promises
8.They will have completed the new bridge by March
9.They are going to arrest me
10.An America writer wrote this novel
11.They had delivered the mail in the morning
12.The police were investigating the cause of the accident
13.We will hold the meeting tomorrow
14.They saw him crossing the road
15.We have lost the sculpture
16.Does the price include lunch?
17.They are going to cut Tom from the team
18.They are building a new bridge over the river
19.Tom would accept our offer
20.They have found your watch
21.We can do this work within a week
22.He sold his house for ten thousand pounds
23.We should have expelled you
24.They are discussing the problem
25.Somebody was following Mary
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1.` He will be punished (by them).
`2.` My office is being painted (by them) today.
`3.` The work has been just done (by them).
`4.` This camera was bought in Japan (by her).
`-` buy - bought - bought: mua
`5.` My daughter was taken away from me (by them).
`-` take - took - taken
`6.` I was being eaten alive by mosquitoes.
`-` eat - ate - eaten: ăn
`7.` Many promises had been made (by them).
`-` make - made - made: làm
`8.` The new bridge will have been completed by March.
`9.` I am going to be arrested (by them).
`10.` This novel was written by an America writer.
`-` write - wrote - written: viết
`11.` The mail had been delivered (by them) in the morning.
`12.` The cause of the accident was being investigated by the police.
`13.` The meeting will be held (by us) tomorrow.
`-` hold - held - held: tổ chức
`14.` He was seen crossing the road (by them).
`15.` The sculpture has been lost (by us).
`-` lose - lost - lost: đánh mất, lạc mất
`16.` Is lunch included in the price?
`17.` Tom is going to be cut from the team (by them).
`-` cut - cut - cut: cắt
`18.` A new bridge is being to built over the river (by them).
`-` build - built - built: xây dựng
`19.` Our offer would be accepted by Tom.
`20.` Your watch has been found (by them).
`-` find - found - found: tìm thấy
`21.` This work can be found (by us) within a week.
`22.` His house was sold for ten thousand pounds (by him)
`-` sell - sold - sold: bán
`23.` You should be had expelled (by us).
`24.` The problem is being discussed (by them).
`25.` Mary was being followed.
_____________________________
`-` Thì hiện tại đơn:
$(+)$ S + am/ is/ are + Vpp + (by O).
$(-)$ S + am/ is/ are + not + Vpp + (by O).
$(?)$ Am/ Is/ Are + S + Vpp + by O?
`-` Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + Vpp + (by O).
`-` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + Vpp + (by O).
`-` Thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vpp + (by O).
`-` Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + being + Vpp + (by O).
`-` Thì quá khứ hoàn thành: S + had + been + Vpp + (by O).
`-` Thì tương lai đơn: S + will be + Vpp + (by O).
`-` Thì tương lai gần: S + am/ is/ are + going to be + Vpp + (by O).
`-` Thì tương lai hoàn thành: S + will + have + been + Vpp + (by O).
`-` Động từ khuyết thiếu: S + modal verb + be + Vpp + (by O).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. He will be punished.
- Câu bị động - thì Tương lai đơn:
(+) S + will be + Ved/V3 + (BY O)
2. My office is being painted today.
- Câu bị động - thì Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/is/are + being + Ved/V3 + (BY O)
3. The work has just been done.
- Câu bị động - thì Hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + been + Ved/V3 + (BY O)
4. This camera was bought in Japan.
- Câu bị động - thì Quá khứ đơn:
(+) S + was/were + Ved/V3 + (BY O)
5. My daughter was taken away from me.
- Câu bị động - thì Quá khứ đơn:
(+) S + was/were + Ved/V3 + (BY O)
6. I was being eating alive by mosquitoes.
- Câu bị động - thì Quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + being + Ved/V3 + (BY O)
7. Many promises had been made.
- Câu bị động - thì Quá khứ hoàn thành:
(+) S + had + been + Ved/V3 + (BY O)
8. The new bridge will have been completed by March.
- Câu bị động - thì Tương lai hoàn thành:
(+) S + will have + been + Ved/V3 + (BY O)
9. I am going to be arrested.
- Câu bị động - thì Tương lai gần:
(+) S + am/is/are + going to be + Ved/V3 + (BY O)
10. This novel was written by an america writer.
- Câu bị động - thì Quá khứ đơn:
(+) S + was/were + Ved/V3 + (BY O)
11. The mail had been delivered in the morning.
- Câu bị động - thì Quá khứ hoàn thành:
(+) S + had + been + Ved/V3 + (BY O)
12. The cause of the accident was being investigated by the police.
- Câu bị động - thì Quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + being + Ved/V3 + (BY O)
13. The meeting will be held tomorrow.
- Câu bị động - thì Tương lai đơn:
(+) S + will be + Ved/V3 + (BY O)
14. He was seen to cross the road.
- Câu bị động - thì Quá khứ đơn:
(+) S + was/were + Ved/V3 + (BY O)
15. The sculpture has been lost.
- Câu bị động - thì Hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + been + Ved/V3 + (BY O)
16. Is lunch included in the price?
- Câu bị động - thì Hiện tại đơn:
(?) Am/Is/Are + S + Ved/V3 + (BY O)?
17. Tom is going to be cut from the team.
- Câu bị động - thì Tương lai gần:
(+) S + am/is/are + going to be + Ved/V3 + (BY O)
18. A new bridge is being built over the river.
- Câu bị động - thì Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/is/are + being + Ved/V3 + (BY O)
19. Our offer would be accepted by Tom.
- Câu bị động - thì Động từ khuyết thiếu:
(+) S + ĐTKT + be + Ved/V3 + (BY O)
20. Your watch has been found.
- Câu bị động - thì Hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + been + Ved/V3 + (BY O)
21. This work can be done within a week.
- Câu bị động - thì Động từ khuyết thiếu:
(+) S + ĐTKT + be + Ved/V3 + (BY O)
22. His house was sold for ten thousand pounds.
- Câu bị động - thì Quá khứ đơn:
(+) S + was/were + Ved/V3 + (BY O)
23. You should have been expelled.
- Câu bị động - thì Hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + been + Ved/V3 + (BY O)
24. The problem is being disccussed.
- Câu bị động - thì Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/is/are + being + Ved/V3 + (BY O)
25. Mary was being followed.
- Câu bị động - thì Quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + being + Ved/V3 + (BY O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2583
1091
2766
Chúc sinh nhật giáng sinh sống lâu chăm tuổi ặ <3 `->` ắ , e chúc nhầmm , chúc cj xth an lành ặ <2
7988
126586
7312
out nhây =))))
874
1197
504
chúc mừng đc xth nheee :>>
2105
803
1992
câu này giờ chúc thì có muộn quá ko đây :( hay là có lâu rồi mà mình chưa bt vậy???????????? thôi thì chúc mừng Zinn nha :D
7988
126586
7312
Khongg muộn douu UwU tớ camon nhé<3
2105
803
1992
kcjjjjj :)
2007
2487
3076
Ơ `2` cái xth mới hay cũ thế nhở? Hay mắt e đánh lừa thị giác=)))?
7988
126586
7312
Cái này là cái đầu tiên rồii á OwO Cái này lâu rồi em