

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. It would be nice to be able to fly a plane. ( câu này mik ko chắc lắm)
→ I wish I would fly a plane.
( Hiện tại nghĩ thích lái máy bay nên ước là would )
2. It's a shame I don't have a key.
→ I wish I had a key.
( hiện tại muốn có chìa khóa nên ước là QKĐ)
3. Ann isn't here and I need to see her.
→ I wish Ann was here.
( hiện tại muốn Ann ở đây nên ước là QKĐ)
4. I don't like being so short.
→ I wish I wasn't so short.
( hiện tại muốn ko quá cao nên ước là QKĐ)
5. Unfortunately, I have to work tomorrow.
→ I wish I didn't have to work tomorrow.
( hiện tại muốn ko phải lm việc ngày mai nên ước là QKĐ)
6. Don't shout all the time. It's so annoying.
→ I wish you didn't shout all the time.
( hiện tại ra lệnh đừng la hét nên ước là QKĐ)
_____
S + wish + S + V lùi thì + O ....
_____
Nghĩa:
1. Thật tuyệt khi có thể lái máy bay.
→ tôi ước mình sẽ lái máy bay.
2. Thật xấu hổ khi tôi không có chìa khóa.
→ tôi ước mình có chìa khóa.
3. Ann không có ở đây và tôi cần gặp cô ấy.
→ tôi ước gì Ann có mặt ở đây.
4. Tôi không thích quá thấp.
→ tôi ước mình không quá thấp.
5. Thật không may, tôi phải làm việc vào ngày mai.
→ tôi ước mình không phải làm việc vào ngày mai.
6. Đừng la hét mọi lúc. Thật khó chịu.
→ tôi ước gì bạn không la hét mọi lúc.
xin ctlhn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin