

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
27. The street on which the store is located has heavy traffic.
28. This bus, which runs every hour, goes to the airport.
29. Housewives who check prices carefully can save money.
30. This subject, which we are going to discuss, is very important.
31. The bench on which I sat was wet.
32. The students whose name were called raised their hands.
-------
Giải thích: mệnh đề quan hệ:
- on which = where-> thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn.
- "which"-> thay thế cho danh từ chỉ vật đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ.
- whose+ N(s/es)-> chỉ sự sở hữu
*Câu 28, 30, trước danh từ có đại từ chỉ định "this"-> danh từ đã được xác định-> thêm dấu phẩy trước và sau mệnh đề quan hệ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`27` The street on which the store is located has heavy traffic
`28` This bus, which runs every hour, goes to the airport
`29` Housewives who check prices carefully can save money
`30` This subject, which we are going to discuss, is very important
`31` The bench on which I sat was wet
`32` The students whose name were called raised their hands
Giải thích
`->` which : đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó
`->` who : đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ
`->` whose : đại từ quan hệ chỉ người , thay cho TTSH , cũng được dùng cho of which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin