

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Công thức thì Quá khứ đơn (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì Quá khứ đơn (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
----------------------------------------------------------
1. held
2. was
DHNB: last weekend
3. traveled
4. visited
5. went
DHNB: yesterday afternoon
6. ate
DHNB: last night
7. learned
8. met
9. took
DHNB: in 776 BC
10. had
DHNB: last month
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
XIN HAY NHẤT
→ Quá khứ đơn: $S+$$be_{2}$$(was/were)+N,adj, pre$
$S +$ $V_{2-ed}$ $+O$
Quá khứ của 1 động từ có quy tắc thì thêm "ed", bất quy tắc thì tra trong quyển "360 động từ bất quy tắc"
1. They (hold) held the Olympic Games every four years.
→ Quá khứ của hold là held
2. It (be) was great to be with you last weekend.
→ Quá khứ của be là was/were, trong trường hợp này, "It" là số ít nên dùng was
3. I (travel) traveled around by bus with some of my friends.
→ Quá khứ của travel là traveled
4. They (visit) visited lots of interesting places.
→ Quá khứ của visit là visited.
5. Yesterday afternoon he (go) went to his football club.
→ Quá khứ của go là went
6. We (eat) ate a lot of special foods last night.
→ Quá khứ của eat là ate
7. We also (learn) learnt England with the local people.
→ Quá khứ của learn là learnt
8. She (meet) met some interesting people in the journey.
→ Quá khứ của meet là met
9. The first Olympic Games (take) took place in 776 BC.
→ Quá khứ của take là took
10. My family and I (have) had a good holiday last month.
→ Quá khứ của have là had
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin