Đăng nhập để hỏi chi tiết
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
∘∘Answer:
6. B (Vị trí điền cần một tính từ)
7. C [Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ (speaking)]
8. D (Vị trí điền cần một danh từ)
9. C
10. A (reduce the pressure: giảm áp lực)
11. D (relate to sth: liên quan đến điều gì)
12. D (well - prepared: được chuẩn bị tốt)
13. B
14. C (curriculum vitae: bản sơ yếu lí lịch)
15. A
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
26357
246196
17097
=> 6. B be so adj 7. C honestly speaking 8. D giới từ + N/Ving 9. C so adj that 10. A reduce ~ giảm 11. D relate to ~ liên quan đến 12. D prepared ~ chuẩn bị 13.B kinh nghiệm 14. C ~ sơ yếu lí lịch 15. A for