

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. out of ( cạn kiệt )
2. on with ( tiếp tục lm j )
3. down on( giảm bớt)
4. away from ( hãy tránh)
5. back on ( hồi tưởng)
6. up to ( kính trọng )
7. out of ( trưởng thành )
8. in with ( phù hợp )
9. away( đi vắng)
10. up with ( bắt kịp)
V ở đằng trc + cái từ điền ở trên sẽ ra nghĩa trong ngoặc ( cái đấy là nghĩa của cụm v )
Xin ctlhn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1)` out of
`->` run out of sth: hết cái gì
`2)` on with
`->` carry on with sth: tiếp tục làm cái gì
`3)` down on
`->` cut down on sth: giảm thiểu cái gì
`4)` away from
`->` keep away from sb/sth: tránh xa khỏi ai/cái gì
`5)` back on
`->` look back on sth: nhìn lại cái gì
`6)` up to
`->` look up to sb/sth: kính trọng ai/cái gì
`7)` out of
`->` grow out of sth: lớn lên & không vừa
`8)` in with
`->` fit in with sth: phù hợp với cái gì
`9)` away
`->` go away for time: đi chơi trong khoảng thời gian
`10)` up with
`->` catch up with sb: đuổi kịp ai
@nene
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin