Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bạn tham khảo nhé!
11. I.............................. will help.............................. her to look for it until she finds it.
12. It................................... will probably rain......................... when you get back tonight.
13. I...................................... will stay here............................. until he answers me.
14. If you come at noon I................................ will be............................. having lunch.
15. If you take a taxi , you.....................will catch............................. the train .
16. Who......................... will look........................ after the children when you are away?
17. The teacher hopes we......................... will pass..................... our exam.
18. He........................................ will wait.............................. for you when you get back tomorrow.
#chii
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11. will help (thì tương lai đơn: will+V)
12. will probably rain
Dịch: Trời có thể sẽ mưa khi bạn trở lại vào tối nay.
13. Will stay
Dịch: Tôi sẽ ở lại đây cho tới khi anh ấy trả lời tôi.
14. Will have
Câu điều kiện loại 1: If + S + V (s / es), S + will / can / shall + V .
15. Will catch
Dịch: Nếu bạn đi taxi, tôi bắt tàu. 16. Will look Dịch: Ai sẽ trông con khi bạn đi vắng?
17. Will pass
Cấu trúc: hope + will V
Dịch: Giáo viên mong chúng tôi vượt qua kì thi của mình.
18. Will wait
Dịch: Anh ấy sẽ chờ bạn khi bạn quay lại vào ngày mai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin