

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` III `
Cấu trúc thì quá khứ đơn :
` - ` Với động từ thường :
` ( + ) ` : S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
` - ` Với tobe
` ( + ) ` : S + was / were + ...
` ( - ) ` : S + was / were + not + ...
` ( ? ) ` ; Was / Were + S + ... ?
` + ` Chủ ngữ là I / he / she / it + was + ( not ) + ...
` + ` Chủ ngữ là You / we / they + were + ( not ) + ...
` - ` Các dấu hiệu nhận biết : yesterday , last night , last month , in 2009 , ...
` 1 ` : was not
` 2 ` : were not
` 3 ` : left
` 4 ` : was
` 5 `: told
` 6 ` : didn't have
` 7 `: didn't know
` 8 ` : bought
` IV `
` - ` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ :
` - ` Với tính từ ngắn : S1 + be + adj + er + than + S2
` - ` Với tính từ dài : S1 + be + more + adj + than + S2
` + ` Cấu trúc so sánh hơn dùng để so sánh ` 2 ` vật / ` 2 ` người
` - ` Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ
` - ` Với trạng từ ngắn : S1 + V + adv + er + than + S2
` - ` Với trạng từ dài : S1 + V + more + adv + than + S2
` 1` : Your kitchen is bigger than my kitchen
` 2 `: Her new house is smaller than her old house
` 3 ` : The white dress is cheaper than the black dress
` 4 ` : According to me, Maths is more difficult than English
` 5 ` : That computer works worse than this computer
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin