

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 interested
interested in: thích cái gì
anh ấy thích chơi bóng rổ
2 enjoyable
tính từ enjoyable bổ nghĩa cho danh từ Day
thật là một ngày thú vị
3 beautifully
Trạng từ beautifully bổ nghĩa cho động từ Sing
cô ấy ước coo ấy có thể hát hay
4 examination
danh từ examination đứng sau tính từ Final
anh ấy ko thể vượt qua kì thi cuối kì
5 examiner
danh từ Examiner đứng sau tính từ Strict
anh ấy là 1 người giám khảo nghiêm khắc
6 reputation
danh từ Reputation đứng sau tính từ Exxellent
trường học này có tiếng tăm rất tuyệt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. interested (be interested in Ving: thích làm gì)
2. enjoyable (a/ an/ the+ adj+ N(s/es))
3. beautifully (sau động từ là trạng từ)
4. examination (a/ an/ the+ adj+ N(s/es))
5. examiner (adj+ N(s/es))
6. reputation (a/ an/ the+ adj+ N(s/es))
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin