Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` . $used$ $to$ $live$
Tôi đã từng sống ở nông thôn khi còn nhỏ
`2`. `didn't `use` `to` `like`
Mẹ tôi trước đây không thích cà phê nhưng bây giờ bà thích nó.
`3`. `didn't` `use` `to` `read`
Julian trước đây không thích đọc nhiều, nhưng Harry Potter đã thay đổi thái độ cuả anh
`4`. `used` `to` `play`
Dave từng chơi trong một đội bóng đá nhưng bây giờ anh ấy chơi bóng rổ.
`5`. `used` `to` `get` `up`
Bọn trẻ đã từng dậy sớm vì chúng phải đến trường lúc 7 giờ.
`6` . `didn't` `use` `to` `be`
Cửa hàng đó trước đây không đông đúc như ngày nay.
`7` . `used` `to` `wash`
Vào những ngày đó, mọi người đã từng giặt tất cả quần áo của họ bằng tay.
`8`. `used` `to` `work`
Tôi đã từng làm việc trong một nhà hàng trước khi tôi học đại học.
`9`. `didn't` `use` `to` `eat`
Mọi người đã không ăn quá nhiều đồ ăn vặt, chế độ ăn uống của họ lành mạnh hơn.
`10`. `used` `to` `travel`
Khi bố tôi còn trẻ, ông ấy đã từng đi du lịch nước ngoài rất nhiều.
Công thức used to :
Khẳng định : S + used to + V-nguyên
Phủ định : S + didn't + use to + V-nguyên
$Táo ^^$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. used to live
- live: sinh sống
2. didn't use to like
- like: yêu thích
3. didn't use to read
- read: đọc
4. used to play
- play: chơi
5. used to get up
- get up early: thức dậy sớm
6. didn't use to be
7. didn't use to wash
- wash clothes: giặt đồ
8. used to work
- work in swh: làm việc ở đâu đó
9. didn't use to eat
- eat junk food: ăn đồ ăn nhanh
10. used to travel
- travel abroad: du lịch nước ngoài
==============================
Diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa `->` Sử dụng cấu trúc "used to":
`(+)` S + used to + Vinf
`(-)` S + didn't use to + Vinf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1073
50068
3279
cậu này quen quá :3
333
8246
1153
??
333
8246
1153
toii khomq wen couuu UvU
1073
50068
3279
:> ơkia
333
8246
1153
khomq wen nkaaa pp :> tuôi sẽ ckoa cou ăng lóc :33
333
8246
1153
sửa : ( vì nó bị lỗi latex) 1. used to live 2. didn't use to like 3. didn't use to read 4. used to play 5. used to get up 6. used to be 7. used to wash 8. used to work 9. didn't use to eat 10. used to travel
4
380
35
phamvudieuanhcoolgirl666 => Táo ơi , ai đây :)?
4
380
35
À nhầm ngừi sory